Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hội thảo


d. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.